ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
Đơn vị chưa có giáo
viên đứng lớp trực tiếp do không thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên các
cấp phổ thông. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của Trung tâm giáo dục thường
xuyên tỉnh Tây
Ninh năm học 2025-2026 như sau
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Khác
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
16
|
|
3
|
10
|
|
|
3
|
|
I
|
Giáo viên. Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Dạy lớp ngắn hạn
|
5
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám đốc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Phó giám đốc
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên tổng hợp
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên thủ quỹ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
|
8
|
|
1
|
6
|
|
|
1
|
|
Giáo viên
thỉnh giảng các lớp ngoại ngữ, tin học ngắn hạn
|
1
|
Ngoại ngữ (tiếng Anh)
|
16
|
|
1
|
15
|
|
|
|
|
2
|
Ứng dụng CNTT
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
18
|
|
2
|
16
|
|
|
|
|
- Số CBQLGV đã được đánh giá xếp loại năm
học 2024-2025: 14/14 (có 02 NLĐ) chưa đủ thời gian đánh giá xếp loại, HTXSNV: 02,
Hoàn thành tốt nhiệm vụ: 12.
- CBQLGV tham gia đầy đủ các lớp bồi
dưỡng, tập huấn đúng quy định.
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Trụ sở đơn vị hiện có có 16 phòng học thường từ 64 đến
150 chỗ ngồi, 01 Hội trường 300 chỗ ngồi, 12 phòng học 32 chỗ ngồi được trang
bị cassette, TV để phục vụ giảng dạy các lớp tiếng Anh chứng chỉ Cambridge; 04
phòng máy vi tính với 128 máy, 10 phòng làm việc; 10 phòng nghỉ dành cho giáo
viên đầy đủ tiện nghi như: wifi, ti vi, máy điều hòa nhiệt độ, tủ lạnh, máy
nước nóng, máy giặt ...; 02 đường truyền internet cáp quang, đường truyền mạng
nội bộ và website nhằm đáp ứng yêu cầu truy cập thông tin và công tác tại Trung
tâm; 26 máy chiếu đa năng (multimedia projector); 1 máy phát điện và đầy đủ các
trang thiết bị văn phòng khác đảm bảo phục vụ hoạt động của đơn vị.
Chi tiết tình hình cơ sở vật chất của Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Tây Ninh năm học 2025-2026 như sau
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
|
Số m2 /
học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
16
|
1.24
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
4
|
2.63
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
12
|
1.54
|
7
|
Hội trường
|
1
|
1.30
|
8
|
Bình quân lớp/phòng học
|
2
|
|
9
|
Bình quân học sinh/lớp
|
39.5
|
|
III
|
Số điểm trường
|
|
Số m2/học
viên
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
10905
|
6.9
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2461
|
1.6
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
3227
|
2.04
|
2
|
Diện tích phòng thí nghiệm (m2)
|
0
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
50
|
|
4
|
Diện tích phòng lao động sản xuất
(m2)
|
0
|
|
5
|
Diện tích phòng thực hành (m2)
|
0
|
|
6
|
Diện tích xưởng sản xuất (m2)
|
0
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (đơn vị tính: bộ)
|
/
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
hiện có Theo quy định
|
/
|
Trung tâm GDTX tỉnh Tây Ninh không thực
hiện chương trình giáo dục thường xuyên các cấp phổ thông nên không sử dụng
thiết bị dạy học chương trình phổ thông
|
1.1
|
Khối lớp...
|
/
|
1.2
|
Khối lớp...
|
/
|
1.3
|
Khối lớp...
|
/
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
còn thiếu so với quy định
|
/
|
2.1
|
Khối lớp...
|
/
|
2.2
|
Khối lớp...
|
/
|
2.3
|
Khối lớp...
|
/
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý
(diện tích/thiết bị)
|
/
|
4
|
…
|
/
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
128
|
Số học
sinh / bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết
bị / lớp
|
1
|
Ti vi
|
32
|
|
2
|
Cát xét
|
17
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
10
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead / projector /
vật thể
|
26
|
|
5
|
Máy phát điện
|
1
|
|
6
|
Máy photocopy
|
1
|
|
7
|
Máy in
|
13
|
|
8
|
Máy tính cho phòng làm việc
|
15
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
/
|
XI
|
Nhà ăn
|
/
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học viên bán trú
|
/
|
/
|
/
|
XIII
|
Khu nội trú
|
/
|
/
|
/
|
XIV
|
Phòng nghỉ cho giảng viên các lớp liên
kết đào tạo
|
10 phòng
/ 192 m2
|
/
|
/
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học viên
|
Số m2/học viên
|
Chung
|
Nam
/Nữ
|
Chung
|
Nam
/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
2
|
0
|
9
|
0
|
Tổng 375
m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(*Theo Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày
24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện
bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website)
của Trung tâm
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|