Biểu mẫu 15
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28
tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÂY NINH
TRUNG
TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH
THÔNG
BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật
chất của cơ sở giáo dục thường xuyên
năm học 2022-2023
STT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Bình
quân
|
I
|
Số phòng học
|
|
Số m2 / học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
16
|
1.24
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
4
|
2.63
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
12
|
1.54
|
7
|
Hội trường
|
1
|
1.30
|
8
|
Bình quân lớp/phòng học
|
2
|
|
9
|
Bình quân học sinh/lớp
|
39.5
|
|
III
|
Số điểm
trường
|
|
Số m2/học viên
|
IV
|
Tổng số diện
tích đất (m2)
|
10905
|
6.9
|
V
|
Tổng diện tích
sân chơi, bãi tập (m2)
|
2461
|
1.6
|
VI
|
Tổng diện tích
các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
3227
|
2.04
|
2
|
Diện tích phòng thí nghiệm (m2)
|
0
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
50
|
|
4
|
Diện tích phòng lao động sản xuất
(m2)
|
0
|
|
5
|
Diện tích phòng thực hành (m2)
|
0
|
|
6
|
Diện tích xưởng sản xuất (m2)
|
0
|
|
VII
|
Tổng số thiết
bị dạy học tối thiểu (đơn vị tính: bộ)
|
/
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối
thiểu hiện có Theo quy định
|
/
|
Trung
tâm GDTX tỉnh
Tây Ninh không dạy học sinh văn hóa phổ thông
nên không sử dụng thiết bị dạy học
chương trình phổ thông
|
1.1
|
Khối lớp...
|
/
|
1.2
|
Khối lớp...
|
/
|
1.3
|
Khối lớp...
|
/
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối
thiểu còn thiếu so với quy định
|
/
|
2.1
|
Khối lớp...
|
/
|
2.2
|
Khối lớp...
|
/
|
2.3
|
Khối lớp...
|
/
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa
lý (diện tích/thiết bị)
|
/
|
4
|
…
|
/
|
VIII
|
Tổng số máy vi
tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
128
|
Số học sinh / bộ
|
IX
|
Tổng số thiết
bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị / lớp
|
1
|
Ti vi
|
29
|
|
2
|
Cát xét
|
34
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
10
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead / projector / vật thể
|
26
|
|
5
|
Máy phát điện
|
1
|
|
6
|
Máy photocopy
|
3
|
|
7
|
Máy in
|
13
|
|
|
Nội
dung
|
Số
lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
23
|
XI
|
Nhà ăn
|
45
|
|
Nội
dung
|
Số
lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số
chỗ
|
Diện
tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học viên bán trú
|
/
|
/
|
/
|
XIII
|
Khu nội trú
|
/
|
/
|
/
|
XIV
|
Phòng nghỉ cho giảng viên liên kết đào
tạo
|
10 phòng / 192 m2
|
/
|
/
|
XIV
|
Nhà
vệ sinh
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học viên
|
Số
m2/học viên
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
2
|
0
|
9
|
0
|
Tổng 375 m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(*Theo
Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu-
điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội
dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ
sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện
riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của
Trung tâm
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Biểu mẫu 16
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28
tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÂY NINH
TRUNG
TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH
THÔNG
BÁO
Công khai thông tin về đội
ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở
giáo dục thường xuyên, năm học 2021-2022
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Trình
độ đào tạo
|
Ghi chú
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Khác
|
Tổng số giáo
viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
15
|
|
3
|
10
|
|
1
|
1
|
|
I
|
Giáo viên. Trong
đó số giáo viên dạy
môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Dạy lớp
ngắn hạn
|
5
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám đốc
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó giám đốc
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên tổng hợp
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên thủ quỹ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
|
9
|
|
1
|
6
|
|
1
|
1
|
|
Giáo viên thỉnh giảng các
lớp ngoại ngữ, tin học ngắn hạn
|
1
|
Ngoại ngữ (tiếng Anh)
|
28
|
|
1
|
27
|
|
|
|
|
2
|
Ứng dụng CNTT
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
29
|
|
2
|
27
|
|
|
|
|